STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
101 | | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Chính sách xã hội | |
102 | | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | |
103 | | Gia hạn đăng ký tạm trú tại Công an xã | Đăng ký, quản lý cư trú | |
104 | | Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế” | Chính sách xã hội | |
105 | | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Chính sách xã hội | |
106 | | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Chính sách xã hội | |
107 | | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | |
108 | | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | |
109 | | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | |
110 | | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội | |
111 | | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | |
112 | | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Bảo trợ xã hội | |
113 | | Thủ tục giải ngân cho vay chương trình tín dụng học sinh sinh viên qua thẻ ATM. | Hoạt động tín dụng | |
114 | | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | |
115 | | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | |
116 | | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | |
117 | | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | |
118 | | Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình. | Hoạt động tín dụng | |
119 | | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | |
120 | | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công | |
121 | | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Người có công | |
122 | | Thủ tục phê duyệt cho vay vốn tín dụng Học sinh sinh tham gia đào tạo nghề đối với người lao động mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. | Hoạt động tín dụng | |
123 | | Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn mức vay 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | Hoạt động tín dụng | |